Hệ thống khử trùng Veloxy System được phát triển và là một thành phần của Dự án EU SAVE ART (Gìn giữ Di sản Nghệ thuật Châu Âu 1998-2000).
Với máy khử trùng tài liệu, hiện vật Veloxy System sử dụng lượng nitơ tiêu chuẩn được tạo ra ở áp suất thấp và độ ẩm được kiểm soát, ngay tại chỗ được tách ra khỏi thành phần khí quyển để giảm nồng độ oxy xuống giá trị 0,1%.
Quá trình khử trùng khiến môi trường thiếu oxy sẽ làm ảnh hưởng đến quá trình trao đổi chất của ký sinh trùng, khiến chúng không thể tiếp tục phát triển giúp loại bỏ tất cả các loại ký sinh trùng, nấm mốc trên tài liệu, hiện vật trưng bày và lưu trữ.
Máy khử trùng bằng khí Nitơ được sử dụng phổ biến trong bảo tàng, lưu trữ và thư viện trên thế giới.
Với máy khử trùng Veloxy System:
Các dòng máy và cấu tạọ của máy khử trùng Veloxy Syste
VELOXY® 500 | VELOXY® 1000 | |
Hỗ trợ kỹ thuật | 365 ngày/ 24 giờ hỗ trợ trực tiếp bởi kỹ sư chế tạo hệ thống | |
Bảo hành | 1 năm | |
Nguyên lý hoạt động | Sử dụng phương pháp tạo môi trường hiếm khí (Anoxia) để tiêu diệt các loại trứng, ấu trùng, côn trùng, vi sinh vật… có hại cho vật thể cần bảo quản. | |
Ứng dụng | Bảo quản tài liệu lưu trữ, bảo quản di sản văn hóa | |
Vật liệu ứng dụng | Giấy, gỗ, da, vải … | |
Dòng Nitơ | Nitơ tinh khiết lên tới 99,96% (O2 = 0,04%)
99,7% N2 tương ứng 720 lít/giờ => 12 lít/phút |
Nitơ tinh khiết lên tới 99,96% (O2 = 0,04%) 99,7% N2 tương ứng 1440 lít/giờ => 24 lít/phút 99,8% N2 tương ứng 1020 lít/giờ => 17 lít/phút |
Công nghệ | Màng lọc phân tử | |
Cảm biến | Nhiệt độ; Độ ẩm tương đối; Áp suất; Dòng Nitơ | |
Dung lượng bình chứa | 10 lít *Có thể yêu cầu dung lượng lớn hơn |
15 lít *Có thể yêu cầu dung lượng lớn hơn |
Độ ẩm | 45% đến 65% | |
Đầu hàn nhiệt | Phủ Teflon, mỏ hàn 300mm | |
Bộ phân tích O2 | Bên ngoài, với 2 chỉ số thập phân | |
Máy nén khí | Tách biệt và độc lập, cánh quay, hoạt động yên tĩnh và bền bỉ | |
Kích thước máy chính | 30,2 x 39,8 x 122,4 cm (DxRxC) | |
Trọng lượng máy chính | 18,5 kg | 19,8 kg |
Công suất | Máy chính 300W; Máy nén khí 1500W | |
Máy nén khí | Mattei ERC1 (hoặc tương đương)
Loại cánh quay; Áp suất tối đa 11 bar; Độ ồn tối đa: 64 dB; Kích thước: 74x74x40 cm; Trọng lượng: 46 kg; Hoạt động liên tục. |